Các bạn đã từng nghe đến trạng từ lặp trong tiếng Nhật? Khi đọc lên được lặp lại nghe rất hay và dễ nhớ, nêu sử dụng linh hoạt những trạng từ này, tiếng Nhật của bạn sẽ chuẩn và hay hơn rất nhiều đó.
あちこち→Đây đó
いちいち →Mọi thứ, từng cái một
いよいよ→Càng…càng…,Quả đúng như mình nghĩ ( やはり), Rốt cục thì
いらいら→Tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội
うっかり→Lơ đễnh, xao nhãng
うるうる→Loanh quanh, luẩn quẩn (ko mục đích) / Lòng vòng (đi lại)
うろうろ Tha thẩn, la cà, dông dài, lảng vảng
おもいきり→おもいっきり→Từ bỏ, chán nản, nản lòng / Đủ, đầy đủ (十分)
がっかり→Thất vọng, chán nản
ぎっしり →Sát sao, chật cứng, chặt chẽ, đầy ứ, đông nghẹt
ぐっくり→Ngủ say, ngủ ngon
ぐっすり→(Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi
ぐったり→Mệt nhoài, mệt phờ người
こそこそ→nhẹ nhàng / lén lút
こっそり Lén lút, vụng trộm, rón rén
こっそり→Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) / Len lén ( để ko ai nhìn thấy)
さっさと →Nhanh chóng, khẩn trương
ざっと →Qua loa, đại khái, hơn nhiều
さっぱり...ない→Một chút cũng không, hoàn toàn không.
さっぱり→Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) / Nhẹ, nhạt (món ăn)
しっかり→Chắc chắn ,vững chắc
じっと →Nhìn chằm chằm, bất động, đứng yên
しばしば→Thường xuyên
すっきり → Khoan khoái, sáng khoái, gọn gàng
ずっと →Suốt, mãi, rõ ràng, hơn nhiều
そっくり→Giống y hệt, giống như đúc
それぞれ→Dần dần, lần lượt từng cái từng cái một
そろそろ→Chuẩn bị, sắp sửa
たっぷり→Thừa thãi, dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn)
たまたま Hiếm khi, đôi khi, thỉnh thoảng, có lúc.
ちかぢか →Tính chi ly, tính keo kiệt, tính chắp bóp
ちゃくちゃく….→Vững vàng, đều đặn, chín chắn, không thay đổi
てんてん →rời rạc, lác đác, không thường xuyên
とうとう→Cuối cùng , rốt cục
どきどき Hồi hộp, tim đập thình thịch
どっと →Thình lình, đột nhiên, bất chợt
にこにこ →cười khúc khích
にっこり→Nhoẻn miệng cười
のろのろ→Chậm rãi ,thong thả, ì ạch
のんびり→Thong thả, thảnh thơi không lo nghĩ, ung dung
はきはき→rành mạch, lưu loát nói_rõ ràng, minh bạch
はっきり →Rõ ràng, sáng sủa, sáng tỏ
ばったり →tròn trĩnh, mẫm ra
ばったり→Đột nhiên ,bất thình lình (突然),Tình cờ ,ngẫu nhiên (偶然)
ぴかぴか→lấp lánh, sáng loáng
びっくり→Ngạc nhiên
ぴったり →vừa vặn, vừa khít
ぴったり,ぴたり→Vừa vặn, vừa khít (quần áo)
ぶつぶつ →Làu bàu, lầm bầm
ふわふわ→lơ lửng, bồng bềng_mềm mại, nhẹ nhàng
ほうぼう…. các mặt, các nơi
ぼんやり→Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) / Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái)
まあまあ→bình thường
まごまご Hoang mang, lúng túng, bối rối, loay hoay
ますます→dần dần, ngày càng…
めいめい→lần lượt từng người một
めちゃくちゃ→めちゃめちゃ→vô cùng, cực kì,…dã man_bừa bãi, lộn xộn
めっきり→Đột ngột (thay đổi)
めったり Trông thấy, chợt nổi lên
めっちゃく→bừa bãi, lộn xộn
もともと →vốn dĩ, vốn là, nguyên là
やはり、やっぱり→Quả đúng (như mình nghĩ)/ Cuối cùng thì cũng vẫn là / Rốt cục thì
ゆうゆう→Thong thả, bình tĩnh_dư dật, dư thừa
ゆっくり→Thong thả ,chậm rãi
中々(なかなか)…→Mãi mà không…
偶々(たまたま)→Thỉnh thoảng, hiếm khi_Ngẫu nhiên,tình cờ(偶然)
元々(もともと)→nguyên là, vốn dĩ là_từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế
凸凹(でこぼこ)→Lồi lõm
別々(べつべつ)→riêng biệt, riêng rẽ
各々(おのおの)→Từng cái từng cái một
少々(しょうしょう)→một chút, một lúc
広々(ひろびろ)→rộng rãi
度々(たびたび)→Thường xuyên
徐々に(じょじょに)→Dần dần từng chút một (少しずつ)
所々(ところどころ)→chỗ này chỗ kia
方々(かたがた)→Từng người từng người một
時々(ときどき)→Thỉnh thoảng
次々(つぎつぎ)→Liên tiếp hết cái này đến cái khác
段々(だんだん)→どんどん→Dần dần
生き生き→Sống động ( y như thật), Tươi sống ( rau quả), Đầy sức sống (tính cách)
着々(ちゃくちゃく)→dần dần từng tí một
続々(ぞくぞく)→Liên tục
転々(てんてん)→Tiếng lăn (bóng)_Liên tiếp hết cái này đến cái khác
近々(ちかぢか)→Gần sát ,cận kề
順々(じゅんじゅん)→lần lượt theo thứ tự
Quy trình tham gia đơn hàng tại DiNhat.net






TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA